Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
14 Cards in this Set
- Front
- Back
Dynasty triều đại |
The ruling family of an empire. gia tộc cầm quyền của một đế chế. |
|
Scribe sao chép lại |
A professional writer. một nhà văn chuyên nghiệp |
|
Region khu vực |
An area with common physical features (trees, plants, animals, mountains)
Một khu vực với các tính năng vật lý thông thường (cây, thực vật, động vật, núi) |
|
Covenant khế ước |
An agreement một sự đồng ý |
|
City State nhà nước thành phố |
A city that is an individual unit, complete with its own form of government and traditions. Một thành phố mà là một đơn vị cá nhân, hoàn chỉnh với các hình thức riêng của chính phủ và truyền thống. |
|
Artisan thủ công |
A crafts person, such as a potter or a weaver. Một hàng thủ công người, chẳng hạn như một người thợ gốm hay một thợ dệt. |
|
Barter đổi chác |
To exchange goods and services. Để trao đổi hàng hoá và dịch vụ. |
|
Plateau cao nguyên |
An area of high, flat land. Một diện tích cao, đất bằng phẳng. |
|
Ziggurat |
A huge pyramid-shaped structure formed from a series of stacked rectangular platforms.
Một cấu trúc hình kim tự tháp khổng lồ hình thành từ một loạt các nền tảng hình chữ nhật xếp chồng lên nhau. |
|
Monotheism nhứt thần luận |
the practice of worshipping only one God
việc thực hành thờ chỉ có một Thiên Chúa |
|
Polytheism tôn sùng nhiều thần thánh |
việc thực hành tôn thờ Thiên Chúa nhiều |
|
Civilization nền văn minh |
A group of people who have a complex, organized society. Một nhóm người đã có một xã hội phức tạp, có tổ chức. |
|
Slavery chế độ nô lệ |
The practice of one person owning another person. Việc thực hành của một người sở hữu một người khác. |
|
Empire đế quốc |
A large territory consisting of many places all under the control of a single ruler. Một lãnh thổ rộng lớn bao gồm nhiều nơi tất cả dưới sự kiểm soát của một người cai trị duy nhất. |