Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
100 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
悲しい |
Buồn |
かなしい |
|
疲れ |
Mệt mỏi |
つかれ |
|
痛い |
Đau |
いたい |
|
かなり |
Rất, khá.... |
とても |
|
そっくりな |
Giống y đúc |
似ている |
|
目が覚める・目を覚ます |
thức dậy |
起きる |
|
半額セール |
giảm giá một nửa/ 50% |
はんがくセール |
|
いらいら |
nôn nóng, sốt ruột |
簡単なことなのに、何度やってみてもうまくできなくてイライラする。 |
|
うとうと |
ngủ gật, mơ màng |
電車の中でうとうとした。
|
|
どきどき |
hồi hộp, căng thẳng |
緊張する |
|
はらはら |
1.Diễn tả những vật nhỏ, nhẹ như cánh hoa, nước mắt, lá cây, mưa (nước mắt lả chả, mưa tí tách...) 2.Diễn tả tâm trạng lo lắng(thót tim, lo lắng, căng thẳng) |
1.木の葉がはらはらと散った。
(このは) 2.はらはらしながら結果を待っていた。 |
|
いつの間にか |
từ lúc nào không biết |
dùng trong câu sử dụng thể た
例:昨日の夜は、テレビを見ながらいつのまにか寝ていた。 |
|
いつの間に |
từ lúc nào không biết |
dùng trong câu hỏi
例:ここにあったお菓子、いつの間に全部食べてしまったの? |
|
たまに |
thỉnh thoảng |
ときどき【時々】 |
|
短所 |
ĐOẢN SỞ => sở đoản, điểm yếu |
たんしょ |
|
~を手に入れる・~が手に入る |
có được |
自分のものにする |
|
道に迷う |
nhầm đường, lạc đường |
みちにまよう |
|
やや |
hơi hơi |
この部屋は他の部屋に比べて、やや広いです。 |
|
たった |
chỉ |
財布の中にたった1000円しかない。 |
|
本の少し |
chỉ một chút |
スープに塩をほんの少し入れてください。 |
|
望ましい |
mong muốn のぞましい |
現金で支払うのが望ましい。 |
|
喧しい |
ồn ào/lằng nhằng,phiền hà |
手続きはやかましい. |
|
羨ましい |
ghen tị |
うらやましい |
|
厚かましい |
trơ trẽn, đáng xấu hổ あつかましい |
厚かましい手紙 |
|
直前 |
ngay trước khi ちょくぜん |
出発の直前になって、パスポートがないことに気づいた。 |
|
昼食 |
ăn trưa |
ちゅうしょく |
|
複雑 |
phức tạp |
ふくざつ |
|
雑誌 |
tạp chí |
ざっし |
|
週刊誌 |
tập san hàng tuần |
しゅうかんし |
|
焦る |
sốt ruột, lo lắng あせる |
Vì phải làm thật nhanh nên rơi vào tình trạng vội vàng, hấp tấp, sốt ruột . 休憩時間がちょっとしかなかったので、焦ってごはんを食べた 。 |
|
震える |
run rẩy ふるえる |
彼は寒くて震えてしました。 |
|
わくわくする |
hồi hộp, háo hức (>ドキドキする) |
明日は旅行なので、胸がわくわくしている。 |
|
入場 |
vào sân xem(khán giả) |
にゅうじょう |
|
出場 |
ra sân(thi đấu, biểu diễn) |
しゅつじょう |
|
登場 |
xuất hiện(trên sân khấu, trong kịch bản) |
とうじょう |
|
ほっとする |
an tâm |
安心する |
|
懐かしい |
hoài niệm |
なつかしい |
|
相変わらず |
không thay đổi, như mọi khi あいかわらず |
A:最近どうですか。 B:相変わらずです。 |
|
汗をかく |
chảy mồ hôi |
あせをかく |
|
うっかり |
hoàn toàn (một điều xấu xảy ra bởi vì mình đã không chú ý,cẩn thận) |
うっかり財布を忘れてしまった。 |
|
がっかり |
thất vọng |
彼が来なくてがっかりした。 |
|
さっぱり |
hoàn toàn không |
https://www.tiengnhatpro.net/2017/03/trang-tu-sappari.html
|
|
努力 |
nỗ lực |
どりょく
|
|
あっという間に |
trong nháy mắt |
短い時間で |
|
気にする |
lo lắng |
|
|
気に入る |
ưa thích |
|
|
気にかかる |
quan tâm/ lo lắng |
|
|
気に障る |
khó chịu |
きにさわる |
|
すっかり |
hoàn toàn (trường hợp tốt hoặc xấu đều được) |
Xすっかりする |
|
たっぷり |
đầy ắp |
お風呂にお湯がたっぷり入っている。 Với たっぷり nhấn mạnh có nhiều nước nóng trong bồn tắm đến nỗi có thể tràn ra ngoài bất cứ lúc nào. |
|
ぴったり |
vừa vặn, hợp |
そのかばん、今度の旅行にぴったりですね。 |
|
大分帰りました |
đã về lâu rồi |
|
|
あくび(をする) |
ngáp |
授業中にあくびをした。 |
|
ため息(をつく) |
thở dài ためいき |
非常に不幸な彼女は大きなため息をついた |
|
くしゃみ |
hắt xì |
くしゃみをするのも意味があります。 |
|
すっきり |
khoan khoái, dễ chịu |
よく眠ったら、気分がすっきりでした。 |
|
慌てる |
bối rối, hoảng loạn, lúng túng あわてる |
Gặp phải chuyện bất ngờ nên rơi vào trạng thái hoảng loạn, hoang mang cả về tâm trạng và hành động 地震があって、慌ててしまった。 |
|
苦い |
đắng にがい |
愛の味が苦い |
|
訪れる 訪ねる |
thăm hỏi |
おとずれる たずねる |
|
先日 |
dạo này |
この間 |
|
作成 |
soạn thảo さくせい |
報告書は委員会によって作成されている。 |
|
電源を切る |
Tắt nguồn |
でんげんをきる |
|
浅い |
cạn あさい |
このプールは浅いから、子をもでも安全だ。 |
|
首になる |
bị đuổi việc |
くびになる |
|
めっきり |
Đáng kể, rõ rệt, cách đáng kể, khá
|
めっきり寒くなる。trời lạnh hẳn.
|
|
わざわざする |
cất công https://www.tiengnhatkythuat.com/2019/05/phan-biet-wazawaza-sekkaku-bo-cong-suc-lam-gi.html |
わざわざ持って来てくれた。 |
|
お金をおろす |
rút tiền |
|
|
薬が効く |
thuốc có hiệu quả |
|
|
計画を立てる |
lập kế hoạch |
|
|
出席を取る |
điểm danh |
|
|
救急車を呼ぶ |
gọi xe cấp cứu |
|
|
席を外す |
rời khỏi ghế, đi ra ngoài |
|
|
日が暮れる |
ngày tàn |
|
|
コーヒーを入れる |
pha cà phê |
|
|
毛布を掛ける |
đắp mền |
|
|
傘をさす |
che dù, sử dụng dù |
|
|
免許を取る |
lấy bằng |
|
|
辞書を引く |
tra từ điển |
|
|
相槌を打つ |
đưa ra câu/ cử chỉ phản hồi |
あいづちをうつ |
|
のどが渇く |
khát nước |
|
|
睡眠をとる |
ngủ |
|
|
お金がたまる |
tích lũy tiền |
|
|
腕 |
cánh tay |
うで |
|
胸 |
ngực |
むね |
|
肩 |
vai |
かた |
|
腰 |
hông,eo |
こし |
|
ただ |
miễn phí; tuy nhiên(thường ở đầu câu); chỉ ( đi với だけ) |
|
|
無事 |
bình an, (kết thúc) tốt đẹp |
ぶじ |
|
選択する |
せんたくする lựa chọn |
選ぶ |
|
草臥れる |
mệt mỏi |
くたびれる |
|
決心する |
quyết tâm |
けっしんする |
|
情熱 |
mãnh liệt |
じょうねつ |
|
上達 |
tiến bộ |
じょうたす |
|
進化 |
tiến hóa |
しんか |
|
進行 |
tiến hành |
しんこう |
|
爽やかな |
sảng khoái, dễ chịu さわやかな |
窓を開けると、さわやかな風が入ってきた。 |
|
つい |
lỡ |
この店の料理はおいしいので、つい食べ過ぎてしまう。 |
|
からから |
khát khô |
おしゃべりしてのどがカラカラになった。 |
|
ぐうぐう |
1. tiếng ngủ khò khò 2. tiếng bụng ùng ục |
|
|
でこぼこ |
lồi lõm |
この道はでこぼこしますね。 |