Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
9 Cards in this Set
- Front
- Back
Tăng bilirubin máu phát hiện đc trên LS khi |
Bilirubin máu khoảng 2-3mg/dl or > 35 umol/l |
|
Triệu chứng ls quan trọng và nổi bật là |
Vàng da và vàng mắt: vàng kết mạc mắt, vàng da lòng bàn tay bàn chân, vàng niêm mạc dưới lưỡi |
|
TC cơ năng vàng da |
Dấu suy tb gan( nốt nhện, hồng ban, chảy máu, phù, bệnh não gan) Tăng áp cửa( báng, tuần hoàn bangd hệ cửa chủ, lách lớn) Gan lớn Túi mật lớn |
|
XN sinh hoá vàng da |
Bilirubin tăng SGOT SGPT tăng GGT tăng phosphat kiềm tăng HBsAG,... HAV Ag và anti-HAV dướng tính Anti HCV, HCV RNA dương tính |
|
Vàng da tăng bilirubin trực tiếp do tắc nghẽn |
U đường mật ngoài gan Ung thư đầu tuỵ Ưng thư bóng vater Do chèn ép từ ngoài vào Ưng thư gan nguyên phát Ung thư đg mật trong gan Sỏi đg mật Viêm đg mật |
|
Vàng da tăng bilirubin trực tiếp do tổn thương tb gan |
Viêm gan siêu vi Viêm gan cấp do rượu Viêm gan do thuốc Xơ gan mật tiên phát Ứ mật tái phát lành tính Hội chứng Dubin-johnson Hc Rotor |
|
Vàng da tăng bilirubin trực tiếp do tắc nghẽn |
U đường mật ngoài gan Ung thư đầu tuỵ Ưng thư bóng vater Do chèn ép từ ngoài vào Ưng thư gan nguyên phát Ung thư đg mật trong gan Sỏi đg mật Viêm đg mật |
|
Vàng da tăng bilirubin trực tiếp do tổn thương tb gan |
Viêm gan siêu vi Viêm gan cấp do rượu Viêm gan do thuốc Xơ gan mật tiên phát Ứ mật tái phát lành tính Hội chứng Dubin-johnson Hc Rotor |
|
Vàng da tăng bilirubin GT |
Tán huyết Hc gilbert Hc crigler-Najjar Vàng da trẻ con
|