Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
11 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
〜以外 |
これ以外でもっといい辞書はありませんか。 |
Ngoài quyển này ra, bạn có quyển từ điển nào hay hơn không? |
|
〜および |
お祭りの前日及び前前日は準備のため休業させていただきます。 |
Hôm trước và hôm trước nữa của lễ hội. Chúng tôi nghỉ tiệm để chuẩn bị |
|
と言っても |
新しいアルバイトが見つかりましたといっても、友達の代わりに一週間働くだけだ。 |
Tôi đã tìm được việc làm thêm mới. Nói thế thôi chứ cũng chỉ làm thay cho bạn 1 tuần.
|
|
。。。ば/たら。。。かもしれません |
もう少し頑張れば志望校に合格できるかもしれない。 |
Nếu cố một chút nữa chắc là sẽ đổ vào trường nguyện vọng |
|
Nから見て |
あの口ぶりから見て、彼はもうその話しを知っているようだな。 |
Căn cứ cách nói của anh ấy. Hình như anh ấy biết chuyện rồi |
|
まんいち(万一)Nếu lỡ trong trường hợp… |
万一彼は仕事を辞めたら皆さんは寂しくなれるです。 |
Nếu lỡ trong trường hợp anh ấy nghĩ việc thì có thể mọi người sẽ buồn |
|
がてら Nhân tiện … |
散歩がてら、パンを買いに行こう。 |
Nhân thể đi dạo, mình đi mua bánh mì luôn đi |
|
にかけては/にかけても Về, nếu nói về, dù nói về….
*Giải thích: Dùng để đánh giá cao năng lực, khả năng của người nào đó |
先生はその仕事にかけては老練(ろうれん)な人だ。 |
Nếu nói về công việc đó thì thầy giáo là người lão luyện |
|
かねない Có lẽ |
あまり遊んでばかりいると、落第(らくだい)しかねない。 |
Nếu cứ chỉ chơi thế này thì có thể thi trượt đấy |
|
からなる Tạo thành từ, hình thành từ |
この本は4つの章(しょう)からなっている。 |
Quyển sách này gồm 4 chương |
|
わけにはいかないKhông thể, không thể nhưng…. |
カラオケに誘(さそ)われたが、明日から試験なので行くわけにはいかない。 |
Tôi đã được rủ đi hát karaoke, nhưng vì mai đã bắt đầu thi nên không thể đi được |